Thực đơn
Yeti Từ nguyên và tên thay thếTừ Yeti xuất phát từ chữ Tạng: གཡའ་དྲེད་; Wylie: g.ya' dred; ZWPY: Yachê), một sự kết hợp của từ chữ Tạng: གཡའ་; Wylie: g.ya'; ZWPY: ya "đá", "nơi nhiều đá" và (chữ Tạng: དྲེད་; Wylie: dred; ZWPY: chê) "gấu".[5][6][7][8][9] Các từ "ti", "te" và "teh" xuất phát từ 'tre' (đánh vần "dred"), nghĩa là gấu, với chữ 'r' phát âm nhẹ gần như không nghe được, làm cho nó đọc thành "te" hay "teh".[5][9][10][11]
Nhiều tên khác được dùng bởi người Hymalaya:
Thực đơn
Yeti Từ nguyên và tên thay thếLiên quan
Yeti Yeti trong văn hóa đại chúng Yeti Airlines Yetialtica Yetişen, Erciş Yetialtica pindapoyensis Yetialtica besucheti Yetimli, Aladağ Yetikli, Akçakent Yet to Come (The Most Beautiful Moment)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Yeti http://www.britannica.com/EBchecked/topic/1481 http://books.google.com/books?id=z9gMsCUtCZUC&pg=P... http://news.google.com/newspapers?id=XPpRAAAAIBAJ&... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17733822 //dx.doi.org/10.1126%2Fscience.127.3303.882-b